Nội dung |
Thể loại |
Chủ nhiệm |
Thời gian thực hiện |
Nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước |
|
|
|
Nghiên cứu giải pháp hợp lý và công nghệ thích hợp phòng chống xói lở, ổn định bờ biển vùng đồng bằng sông Cửu Long, đoạn từ Mũi Cà Mau đến Hà Tiên” |
Đề tài |
ThS. Nguyễn Anh Tiến |
2017-2020 |
Nghiên cứu các giải pháp khai thác nguồn nước và mô hình trữ nước xử lý khỉ xẩy ra hạn hán, xâm nhập mặn phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn vùng Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long |
Đề tài |
TS. Phạm Văn Tùng |
2018-2020 |
Nhiệm vụ thường xuyên điều tra cơ bản cấp Bộ |
|
|
|
Giám sát chất lượng nước CTTL Quản lộ Phụng Hiệp |
Nhiệm vụ môi trường |
TS. Phạm Văn Tùng |
2019 |
Giám sát chất lượng nước CTTL Tứ giác Long Xuyên |
Nhiệm vụ môi trường |
ThS. Lương Văn Khanh |
2019 |
Giám sát chất lượng nước CTTL Bảo Định |
Nhiệm vụ môi trường |
TS. Phạm Văn Tùng |
2019 |
Giám sát chất lượng nước CTTL Cái Lớn Cái Bé |
Nhiệm vụ môi trường |
ThS. Nguyễn Trường Thọ |
2019 |
Giám sát chất lượng nước CTTL Dầu Tiếng |
Nhiệm vụ môi trường |
PGS.TS. Lương Văn Thanh |
2019 |
Giám sát chất lượng nước CTTL Suối Giai |
Nhiệm vụ môi trường |
ThS. Nguyễn Trường Thọ |
2019 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Tỉnh |
|
|
|
Đánh giá hiện trạng, dự báo biến động đường bờ biển tỉnh Bến Tre trong điều kiện BĐKH - NBD và đề xuất các giải pháp phát triển bãi bồi thân thiện với môi trường |
Đề tài |
ThS. Nguyễn Bá Cao |
2017-2019 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo tỉnh Cà Mau |
Dự án |
TS. Phạm Văn Tùng |
2017-2019 |
Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bến Tre |
Dự án |
ThS. Bùi Văn Hùng |
2017-2019 |
Phân vùng chức năng vùng bờ biển tỉnh Trà Vinh |
Dự án |
ThS. Nguyễn Bá Cao |
2018-2019 |
Nhiệm vụ thường xuyên theo TT 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN |
|
|
|
Quản lý hoạt động khoa học công nghệ, tổ chức, tài chính, hành chính, quản trị của Viện Kỹ thuật Biển |
NVTX 121 |
TS. Phạm Văn Tùng |
2019 |
Đánh giá tổng hợp thủy, hải văn và nguy cơ bồi xói, ngập lụt vùng ven biển Bến Tre – Trà Vinh. |
NVTX 121 |
TS. Lê Văn Tuấn |
2019 |